Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Thời gian thực hiện | Kết quả tóm tắt |
Ứng dụng vi sóng trong tổng hợp một số chế phẩm từ dầu thông | 1997 | ||
Nghiên cứu tổng hợp Menthol từ dầu thông | 1998 | ||
Xây dựng bộ tiêu bản giống nấm lớn vùng Đà Lạt | 1998 - 1999 | ||
Xây dựng bộ tiêu bản xương các loài thú ăn thịt (Carnivora) tại Lâm Đồng | Nguyễn Thị Thăng Long | 1998 - 1999 | |
Điều tra thu thập bảo tồn nguồn gen thực vật họ Lan ở Lâm Đồng và Tây Nguyên | Nông Văn Duy | 1999 | |
Nghiên cứu tổng hợp một số hoạt chất kích thích sinh trưởng | 1999 - 2000 | ||
Nghiên cứu ảnh hưởng của quang chu kỳ đến sinh trưởng và phát triển của cây hoa cúc (Chrysanthemum sp.) ở vùng Đà Lạt | Nguyễn Thị Lang | 1999 - 2000 |
|
Điều tra thu thập bảo tồn nguồn gen thực vật chi Thanh Đạm họ Lan ở Lâm Đồng và Tây Nguyên | Nông Văn Duy | 2000 | |
Nuôi trồng loài nấm Sò Vua Pleurotus eryngii tại Đà lạt | 2000 - 2001 | ||
Xây dựng bộ tiêu bản xương các loài thú thuộc bộ Linh trưởng (Primates) tại Lâm Đồng | Nguyễn Thị Thăng Long | 2000 - 2001 | |
Điều tra thu thập bảo tồn nguồn gen thực vật chi Địa lan ở Lâm Đồng và Tây Nguyên | Nông Văn Duy | 2001 | |
Xây dựng vườn cây lá kim đặc hữu qúy hiếm thuộc bộ Thông (Pinales) của Lâm Đồng và Tây Nguyên | Nông Văn Duy | 2002 | |
Xây dựng vườn cây thuốc nam | 2002 -2003 | ||
Bảo quản và phát triển nguồn gen quý hiếm bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật. | Phan Xuân Huyên | 2002- 2003 | |
Nghiên cứu một số giá thể trồng Địa lan (Cymbidium sp.) ở vùng Đà Lạt | Nguyễn Thị Lang | 2002- 2003 | |
Điều tra thu thập bảo tồn nguồn gen thực vật chi Lan hài (Paphiopedilum Pfitz.) thuộc họ Lan ở Lâm Đồng | Nông Văn Duy | 2003-2004 | |
Chiết tách Betulinic acid từ thực vật vùng Lâm Đồng dùng trong điều trị bệnh ung thư | Nguyễn Hữu Toàn Phan | 2003-2004 | |
Điều tra, phân lập một số loài nấm gây bệnh cho rừng thông Đà Lạt | 2004-2005 | ||
Nghiên cứu quy trình nhân nhanh và nâng cao chất lượng cây giống Artichoke (Cynara scolymus L.) thông qua nuôi cấy lớp mỏng tế bào và nuôi cấy thoáng khí | Nguyễn thị Thanh Hằng | 2004-2005 | |
Xây dựng bộ tiêu bản xương các loài bò sát (Reptilia) tại Lâm Đồng | Hà Thanh Tùng | 2004-2005 | |
Nuôi trồng loài nấm Bunashimeji (Hypsizygus marmoreus) tại Đà Lạt | Trương Bình Nguyên | 2005 - 2006 | |
Thu thập và nghiên cứu quy trình nhân nhanh cây lan Hồ điệp (Phalaenopsis sp.) có giá trị kinh tế, phát triển và bảo quản nguồn gen hiện có | 2005-2006 | ||
Xác định thành phần hoá học và thử hoạt tính sinh học của một số cây thuộc họ Polygonaceae ở Lâm Đồng | 2005 -2006 | ||
Nghiên cứu khả năng thụ phấn và nảy mầm của một số cặp lan lai thuộc chi Địa lan (Cymbidium) và chi Hài (Paphiopedilum) trong họ lan (Orchidaceae) tại vùng Đà Lạt-Lâm Đồng | Nguyễn Thị Lang | 2005-2006 | |
Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân giống và sản xuất hoa chậu Thu hải đường | Phan Xuân Huyên | 2006-2007 | |
Nghiên cứu khả năng thích nghi của nhím (Acanthion brachyurus) trong điều kiện nuôi nhốt tại Đà Lạt | Hà Thanh Tùng | 2006- 2007 | |
Khảo sát sự tác động của colchicine và oryzalin lên sự sinh trưởng và biểu hiện hình thái in vitro của hoa cúc “nút xanh” (Chryssanthenum sp.) | 2007-2008 | ||
Khảo sát khả năng sinh trưởng, phát triển ex vitro của các con lai khác loài trong chi Địa lan (Cymbidium) và chi Hài (Paphiopedilum) và những khác biệt về hình thái của chúng so với bố mẹ | Nguyễn Thị Lang | 2007-2008 | |
Phân lập tuyển chọn chủng vi sinh vật thích hợp để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh | Phạm Nữ Kim Hoàng | 2007-2008 | |
Nghiên cứu phân lập các chất có hoạt tính sinh học từ một số cây thuốc chọn lọc thuộc họ Asteraceae ở Lâm Đồng | Hoàng Thị Đức | 2007-2008 | |
Công nghệ sấy khô hoa hồng | Nguyễn Đình Trung | ||
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của Selen-E trong việc gia tăng khả năng sinh sản của nhím (Acanthion brachyurus) trong điều kiện nuôi nhốt tại Đà Lạt | Hà Thanh Tùng | 2008- 2009 | |
Xây dựng quy trình nhân giống in vitro và trồng thử nghiệm cây hoa Hồng môn “Thiên Nga” (Anthurium scherzerianum Schott) làm cảnh | Đinh Văn Khiêm | 2008- 2009 | |
Nghiên cứu chiết tách các chất có hoạt tính sinh học từ một số cây thuốc thuộc họ Commelinaceae ở Lâm Đồng | 2009 - 2010 | ||
Định danh và phân lập các loài nấm gây bệnh Phấn trắng trên cây hoa Hồng tại Đà lạt | PHan Hữu Hùng | 2009 - 2010 | |
Xây dựng hệ thống tái sinh và bước đầu nghiên cứu chuyển gen vào cây hoa Anh Thảo (Cyclamen persicum) | Nguyễn Văn Bình – Vũ Quốc Luận | 2009-2010 | Đề tài đã xây dựng được hệ thống tái sinh chồi thông qua nuôi cấy lớp mỏng tế bào một số bộ phận của cây Hoa Anh thảo. Đã xác định được môi trường tạo callus, tái sinh chồi và tạo cây Hoa Anh Thảo in vitro. Đã bước đầu tìm hiểu được sự biểu hiện gen chuyển trong các mô callus. |
Bước đầu nghiên cứu thuần dưỡng và sử dụng các kỹ thuật sinh học hiện đại để xác định giống heo rừng Sus scrofa (Linnaeus, 1758) thuần Việt Nam ở Lâm Đồng | Nguyễn Thị Phương Mai | 2010-2011 | |
Ứng dụng kỹ thuật in vitro trong việc nhân giống và sản xuất hoa chậu Trạng nguyên “Euphorbia pulcherrima” | Nguyễn Thị Thanh Hằng | 2010-2011 | |
Bước đầu nghiên cứu lai tạo chủng nấm Hương có nguồn gốc bản địa với một số chủng nấm nhập nội nhằm tạo ra chủng giống mới thích nghi với điều kiện nuôi trồng tại Đà Lạt | Phạm Nữ Kim Hoàng | 2011 - 2012 | |
Nghiên cứu hóa học các loài Myristica guatterifolia (Myristicaceae), Vaccinium tonkinense (Ericaceae), Agapetes bracteata (Ericaceae) theo định hướng hoạt tính chống oxy hóa | 2011 - 2012 | ||
Bước đầu nghiên cứu tái sinh cây lan Hài (Paphiopedilum sp.) | 2011 - 2012 | ||