Dự án: Tăng cường năng lực nghiên cứu lĩnh vực tài nguyên thiên nhiên.

Chủ nhiệm dự án: PGS.TS Phạm Việt Hòa.

Thời gian thực hiện: 2020-2022.

Tổng kinh phí: 25.000.000.000 đồng.

Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà nước.

Các thiết bị đăng ký của dự án theo đề cương đã được phê duyệt.

Danh mục thiết bị, cấu hình kỹ thuật

STT

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật

Mục đích sử dụng

Vị trí lắp đặt

Người vận hành

1

Thiết bị radar xuyên đất 

Model: PiL

Hãng sx: Geoscanners

Xuất xứ: Thụy Điển

Thông số kỹ thuật:

Kích thước: 850x650x110 mm.     

Trọng lượng: 14,5 kg.

Nguồn: LiIon 10.8V.

Cấp bảo vệ: IP65.

* Ăng ten:

-     Tần số: 300 MHz

-     Dải chiều sâu quét lớn nhất: 0,1-8m.

* Bộ điều khiển:

-     Màn hình: 10,4 inch

-     Hiển thị điều chỉnh độ sâu: có.

-     Hiển thị điều chỉnh độ dài: có.

-     Chọn loại đất: có.

-     Lựa chọn hằng số điện môi: có.

* Phần mềm

Thiết bị bao gồm:

- Khối điều khiển ăng ten tích hợp cùng ăng ten.

- Phần mềm thu thập và xử lý dữ liệu.

- Pin và bộ sạc.

- Ăng ten tần số kép 300 MHz

- Xe khảo sát.

- Phần mềm xử lý dữ liệu.

Dò tìm và bảng đồ hòa các công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm (đường ống, cáp ngầm…,);

Dò tìm các bất thường hoặc dị vật khác dưới lòng đất, hỗ trợ phát hiện vị trí rò rỉ nước, ….

 

Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM Số 01 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1. TP. HCM

 Nguyễn Quang Dũng

2

Bộ máy quét  3D gắn trên ô tô

Model: FOCUS S350

Hãng sx: FARO

Xuất xứ: Đức

Cung cấp bao gồm:

Máy quét laser 3D

Bán kính quét tối đa 350m

Tốc độ quét tối đa (điểm/giây): 976,000

Sai số ±1mm

Máy chụp ảnh: độ phân giải 165MP

Trường quét:

Trường quét đứng: 300 độ

Trường quét ngang: 360 độ

Bước chuyển đứng: 0.009 độ

Bước chuyển ngang: 0.009 độ

Tốc độ vòng quay cực đại: 5,820 vòng/phút hoặc 97Hz

Lưu trữ số liệu: SD, SDHC, SDXC

Điều khiển: Màn cảm ứng hoặc WLAN

Máy thu GNSS: GPS, GLONASS

Hệ thống thiết bị chuyển đổi từ đo quét cố định mặt đất sang quét di dộng trên ô tô

INS (IMU)

Hệ thống Camera 360o

Thiết bị định vị vệ tinh GPS

Phần mềm điều khiển thu số liệu

Phần mềm tham chiếu địa lý cho ảnh chụp 360o

Phụ kiện và chân đế lắp máy

Phần mềm xử lý dữ liệu ra đám mây điểm

Quét địa hình, xây dựng bản đồ địa hình và thu thập dữ liệu địa lý…

Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM Số 01 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1. TP. HCM

Nguyễn Ngọc Ẩn

3

Thiết bị định vị vệ tinh

Model: VNCORS

Hãng sx: SQ-GNSS

Xuất xứ: Việt Nam

Cung cấp bao gồm:

- Máy GNSS hai tần số

- Anten hai tần số

- Cáp antenna                                      

Phần mềm:

- Đo tĩnh, tĩnh nhanh, đo động theo công nghệ RTK (truyền dữ liệu theo công nghệ Radio và công nghệ 4G - Trạm CORS)

- Phần mềm nền Tiếng Việt

Thông số kỹ thuật

- Kênh thu tín hiệu: 394 kênh, 2 tần số

- Tín hiệu thu được: GPS/GLONASS/BeiDou/Galileo/QZSS/SBAS

- Độ chính xác:

- Chế độ đo tĩnh:

  + Độ chính xác mặt bằng: 2.5mm + 1ppm

  + Độ chính xác độ cao:      5mm + 1ppm

- Chế độ đo RTK (< 40km)

  + Độ chính xác mặt bằng: 8 mm + 1ppm

  + Độ chính xác độ cao:   15mm + 1ppm

- Bộ thu GNSS

  + Khả năng chống va đập độ cao 2m, chống nước và bụi bẩn IP67

  + Nhận sóng hiệu chỉnh qua: Modem GSM/GPRS ngoài, hỗ trợ cell phone, radio

  + Thời gian sử dụng: 8-10h, thời gian sạc 4h

  + Giao tiếp data qua: USB, Wifi, Bluetooth, Network protocols, Web UI.

- Định dạng dữ liệu nhập và xuất:

  + Nhập: CMR, CMR+, CMRx, RTCM2.x, RTCM3

  + Xuất: NMEA, GSOF         

Phụ kiện kèm theo:

- Pin máy GNSS

- Bộ sạc pin

- Sào đo di động 2m

- Thước đo

- Giá đỡ bộ điều khiển

- Đế máy có dọi tâm

- Chân nhôm cho máy

- Thùng vận chuyển

- Tính toán khối lượng

- Ảnh nền Raster

- Hỗ trợ chuyển đổi trên các hệ thống tọa độ.

- Liên kết mạng lưới

- Quan sát bản đồ với nhiều màu.

- Hỗ trợ các tính năng trắc địa như: giao hội nghịch, phương vị/ khoảng cách, polyline, offseting, bố trí đường cong, tính diện tích.

- Nhập/xuất dữ liệu DXF, SHP, RW5, LandXML.

Nhật và bố trí cọc trực tiếp từ file DXF.

 

Nguyễn Ngọc Ẩn

4

Máy đo dòng chảy trong sông

Model : AEM1-DA

Hãng sx: JFE Advantech - Nhật bản

Xuất xứ : Nhật bản

Cấu hình gồm:

- Bộ hiển thị

- Đầu Sensor và 30m cáp

- Phần mềm

- 02 Thanh lội nước bằng Inox (Mỗi thanh dài 50cm)

- Vali đựng thiết bị

Đặc điểm:

- Đo vận tốc dòng chảy tối thiểu ở độ sâu 3cm.

- Đo và lưu số liệu do vậy rất thuận tiền cho người sử dụng.

- Hoạt động đơn giản và hiệu chỉnh Zero tự động.

- Màn hình LCD rộng rất thuận tiện cho quan sát.

Thông số kỹ thuật:

-       Sensor: Điện từ

-       Dải đo vận tốc: 0 - 5 m/s.

-       Độ phân giải: 0.002m/s

-       Độ chính xác: ±2% giá trị đo hoặc ±0.005m/s

-       Độ sâu tối thiểu: 3 cm

-       Khoảng ghi: 1, 5, 10, 20, 40, 60 giây.

-       Hiển thị: Màn LCD 20 ký tự, 2 dòng.

-       Thông tin ghi: Block, number, thời gian đo, vận tốc, thời gian trung bình

-       Đầu ra: RS232C, tải từ dữ liệu bộ nhớ.

Đo dòng chảy trong sông

Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM Số 01 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1. TP. HCM

Dương Bá Mẫn

5

Máy đo mặn

Model: A7CT2-USB

Hãng sx: JFE Advantech

Xuất xứ: Nhật Bản

·    Cấu hình bao gồm:

-     Máy chính

-     Dây cáp USB, Card – SD

-     Khung thả máy bằng Inox

-     Cáp nylon thả máy: 50m

-     4 quả phao nhựa

-     Phần mềm

·    Tham số đo         

Dải đo

Nhiệt độ: -3  đến 45oC. 

Độ dẫn: 0.5 to 70 mS/cm

Độ phân giải 

Nhiệt độ: 0.001oC

Độ dẫn: 0.001 mS/cm

Độ chính xác

Nhiệt độ: ±0.05oC

Độ dẫn: ±0.05 mS/cm

Loại bộ nhớ: Thẻ Mini D Card. 1GB

Khoảng đo: 1 đến 600 giây.

Nguồn Cung cấp: Pin Lithium CR-V3/ 3,3 Ah

Tiêu thu nguồn: 90 mA

Chất liệu vỏ: Titanium

Độ sâu hoạt động: 200m

Máy đo mặn của nước

Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM Số 01 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1. TP. HCM

Dương Bá Mẫn

6

Máy quang phổ UV- VIS

Model: V730

Hãng sx: Jasco

Xuất xứ : Nhật bản

Cung cấp bao gồm:

- Máy chính.

- Phần mềm.

- Cuvette thạch anh 10 mm

- Lọc Holmium glass.

- Cầu chì.

- Cabe USB.

- Cable nguồn.

- Khóa Allen wrench.

Thông số kỹ thuật:

Máy chính

- Hệ thống quang học: Rowland sắp xếp vòng tròn đơn sắc kín loại hai chùm tia.

- Nguồn sáng: Đèn Halogen, đèn Deuterium.

- Bước sóng: 190-1100 nm.

- Độ chính xác: ± 0.2 nm (ở 656.1 nm).

- Bước sóng lặp lại: ± 0.1 nm.

- Băng thông quang phổ (SBW): 1 nm.

- Ánh sáng đi lạc:

+ 1% (198 nm KCL 12 g / L dung dịch nước).

+ 0.02% (220 nm NaI 10 g / L dung dịch nước).

+ 0.02% (340 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước).

+ 0.02% (370 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước giải pháp).

+ SBW: 1 nm

- Phạm vi trắc quang: -3  đến 3 Abs

- Độ chính xác trắc quang:

±  0.0015 Abs (0-0.5 Abs)

±  0.0025 Abs (0.5-1 Abs)

±  0.3% T Thử nghiệm  với NIST SRM 930

+ Tốc độ quét: 10-8000 nm / phút

+ Tốc độ quay: 24,000 nm / phút

+ RMS tiếng ồn: 0.00004 Abs

- Sự ổn định cơ bản: 0.0004 Abs /giờ

- Phẳng cơ bản: ± 0.0005 Abs

- Detector: Silicon photodiode.

- Yêu cầu năng lượng: 120 VA.

Điều khiển bằng Phần mềm

- Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.

- Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.

- Cài đặt các thông tin số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.

- Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.

- Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.

- Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD). Phần mềm có các chế độ đo:

+ Chế độ trắc quang.

+ Chế độ quang phổ.

+ Chế độ định lượng.

+ Chế độ động học.

+ Đo theo thời gian.

+ Các chức năng khác

Cung cấp bao gồm:

- Máy chính

- Phần mềm

-Cuvette thạch anh 10mm

-Lọc Holmium glass

-cầu chì

- Cabe USB

- Cable nguồn

- Khóa Allen wrench

Phân tích nhiều chất có hàm lượng nhỏ

Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM Số 01 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1. TP. HCM

Nguyễn Thọ

7

Máy đo tổng hợp độ đục

Model: ATU75W2-USB

Hãng sx: JFE Advantech

Xuất xứ: Nhật bản

Cấu hình gồm:

- Máy chính

- Dây cáp USB, Card-SD

- Khung thả máy bằng Inox

- Cáp nylon thả máy: 100m

- 4 quả phao nhựa

- Phần mềm

Thông số kỹ thuật

Độ đục:

Đo độ ở mức trung bình

-     Dải đo: 0 đến 1000FTU

-     Độ chính xác: ± 0.3FTU hoặc 2%

-     Độ phân giải: 0.03FTU

Đo độ ở mức cao

-     Dải đo: 0  đến 100,000ppm

-     Độ chính xác: ± 10ppm hoặc ± 5%

-     Độ phân giải: 2ppm

Độ sâu

-     Dải đo: 0  đến 25 m

-     Độ chính xác: ± 0.14% FS

-     Độ phân giải: 0.0005m

Thông số bộ ghi

Loại bộ nhớ: Thẻ Mini SD Card

Dụng lượng bộ nhớ: Chuẩn 1G (thẻ MiniSD card)

Khoảng đo: 0,1 đến 600 giây.

Số mẫu: 1 đến 18,000

Nguồn Cung cấp: Pin Lithium CR-V3/ 3,3 Ah

Chất liệu vỏ: Titanium

Độ sâu hoạt động: 200m

Đo tổng hợp độ đục, phả ánh sự thay đổi về loại, kích thước và nồng độ của các hạt có trong mẫu

Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM Số 01 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1. TP. HCM

Dương Bá Mẫn

Thống Kê

2029379
Today
Yesterday
This Week
Last Week
This Month
Last Month
All days
45
476
521
2026320
2334
3121
2029379

Your IP: 18.207.255.67
2024-10-07 02:30