1. Tên dự án: “Tăng cường năng lực nghiên cứu hóa sinh thực vật”.
(Được phê duyệt theo Quyết định số 2044/QĐ-VHL ngày 25/11/2019 của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam)
2. Cơ quan chủ dự án: Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên
3. Chủ nhiệm dự án: TS. Nguyễn Hữu Toàn Phan
4. Tổng kinh phí: 26.500.000.000 đồng
5. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước – Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
6. Thời gian thực hiện: 2020-2022
7. Mục tiêu của dự án:
7.1. Mục tiêu chung:
Tăng cường năng lực nghiên cứu của Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên để đáp ứng nhu cầu phát triển của khoa học phục vụ cho các lĩnh vực nghiên cứu cơ bản cũng như đóng góp cho sự phát triển khoa học của khu vực Tây Nguyên.
7.2. Mục tiêu cụ thể:
Bổ sung thiết bị nghiên cứu chuyên dụng, đồng bộ, hiện đại phục vụ điều tra, bảo vệ bền vững và khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên sinh học đặc hữu của khu vực Tây Nguyên:
- Nâng cao năng lực phân tích, giám định sinh vật.
- Áp dụng công nghệ sinh học để nghiên cứu, sản xuất một các chế phẩm sinh học.
- Tăng cường khả năng phân tích, đánh giá chất lượng các loại dược liệu thực vật.
- Góp phần đào tạo được đội ngũ cán bộ có trình độ cao.
8. Danh mục thiết bị thuộc dự án “Tăng cường năng lực nghiên cứu hóa sinh thực vật”
TT |
Tên trang |
Mô tả |
Số lượng |
Vị trí lắp đặt |
Người chịu trách nhiệm vận hành |
1 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS) |
Model: TSQ Fortis™ Hãng SX: Thermo Scientific Xuất xứ: Mỹ - Bơm sắc ký lỏng hiệu năng cao áp HPG-3400SD - Bơm mẫu tự động WPS-3000SL - Bộ phận ổn nhiệt cột tách TCC-3000SD - Đầu dò khối phổ tứ cực nối tiếp TSQ Fortis - Đầu dò chuỗi diode quang DAD – 3000 - Hệ thống dữ liệu với phần mềm Xcalibur - Phần mềm TraceFinder Clinical cho phân tích y sinh - Nguồn ion hóa cho đầu dò khối phổ - Các cột sắc ký lỏng hiệu năng cao - Máy sinh khí Nitơ Peak - Bình khí Argon - Bộ lưu điện 10 kVA |
1 |
Phòng thiết bị |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
2 |
Máy sắc ký lỏng trung áp
|
Model: Isolera One Hãng SX: Biotage Xuất xứ: Thụy Điển - Máy chính Isolera Spektra One + Bơm dung môi: 02 bơm điện tử HPFC thể tích không đổi 3ml + Tốc độ dòng: 1- 200 ml/phút + Áp suất hoạt động tối đa: 145 psi (10 bar) + Khoảng lấy mẫu: milligram–75 gam + Đầu dò: UV-Vis (200-800 nm) - Đầu dò ELSD-A120 - Phần mềm Isolera Spektra - Giá, lọ, catridge, samplet - Bình khí N2 và van điều áp - Bộ lưu điện 2kVA |
1 |
Phòng thiết bị |
Trần Thị Ngọc Hạnh |
3 |
Bộ cô quay chân không (máy, chiller, bơm chân không, bộ thu hồi dung môi) |
Model: R-100 Hãng SX: Buchi Xuất xứ: Thụy Sỹ - Máy chính R-100 - Bể điều nhiệt B-100 - Bơm chân không V-100 - Bộ điều khiển I-100 - Chiller F-100 |
4 |
Phòng thiết bị |
Phạm Văn Huyến |
4 |
Máy hứng phân đoạn |
Model: DC 1000 Hãng SX: Eyela
Xuất xứ: Nhật Bản |
5 |
Phòng thiết bị |
Phạm Văn Huyến |
5 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Model: TS-17S Hãng SX: Jeiotech Xuất xứ: Hàn Quốc |
2 |
Phòng thiết bị |
Phan Nhã Hòa |
6 |
Cân phân tích 4 số |
Model: PR 224/E Hãng SX: Ohaus Xuất xứ: Trung Quốc |
4 |
Phòng thiết bị |
Phan Nhã Hòa |
7 |
Bể rửa siêu âm 28 L |
Model: Select 300 Hãng SX: Elma Xuất xứ: Đức |
1 |
Phòng thiết bị |
Trần Thị Ngọc Hạnh |
8 |
Bể rửa siêu âm 6 L |
Model: S70H và Select 70 Hãng SX: Elma Xuất xứ: Đức |
2 |
Phòng thiết bị |
Trần Thị Ngọc Hạnh |
9 |
Tủ lạnh âm sâu -30oC |
Model: HF3-400S-1 Hãng SX: Esco Xuất xứ: Indonesia |
2 |
Phòng thiết bị |
Trần Thái Vinh |
10 |
Tủ lạnh âm sâu -86oC |
Model: UUS-480A-1-SS Hãng SX: Esco Xuất xứ: Indonesia |
2 |
Phòng thiết bị |
Phan Nhã Hòa |
11 |
Máy cất nước 2 lần 4L/giờ |
Model: WSC/4D Hãng SX: Halmilton Xuất xứ: Anh |
1 |
Phòng thiết bị |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
12 |
Nồi hấp tiệt trùng 110 lít |
Model: HV-110 Hãng SX: Hirayama Xuất xứ: Nhật Bản |
4 |
Phòng thiết bị |
Phan Xuân Huyên |
13 |
Kính hiển vi huỳnh quang kỹ thuật số
|
Model: CELENA S Hãng SX: Logos Bio Xuất xứ: Hàn Quốc - Phương pháp phân tích hình ảnh: Huỳnh quang Epi và ánh sáng truyền qua (trường sáng và phản pha) - Bộ phát sáng LED điều chỉnh cường độ. - 3 kênh huỳnh quang và 1 kênh ánh sáng truyền qua. - Đầu vật kính: 5 vị trí - Vật kính: độ phóng đại 1,25X-100X - Bộ tụ sáng: kích 47mm LWD, 3 vị trí cho trường sáng và annuli phản pha - Stage máy: phạm vi điều chỉnh 120 mm x78 mm, hai núm điều chỉnh: 56 mm/rev - Màn hình LCD màu HD, 1920x1080 pixels - Hình ảnh: 8-16 bit, TIFF, JPG, BME, PNG |
1 |
Phòng thiết bị |
Phan Nhã Hòa |
14 |
Kính hiển vi soi ngược |
Model: CKX53 Hãng SX: Olympus Xuất xứ: Trung Quốc |
1 |
Phòng thiết bị |
Trần Thái Vinh |
15 |
Kính hiển vi quang học |
Model: MT-30 Hãng SX: MeijiTechno Xuất xứ: Hà Lan |
1 |
Phòng thiết bị |
Trần Thái Vinh |
16 |
Kính hiển vi quang học |
Model: CX23 Hãng SX: Olympus Xuất xứ: Trung Quốc |
2 |
Phòng thiết bị |
Trần Thái Vinh |
17 |
Kính hiển vi hai mắt soi nổi |
Model: EM-32 Hãng SX: MeijiTechno Xuất xứ: Hà Lan |
1 |
Phòng thiết bị |
Trần Thái Vinh |
18 |
Kính hiển vi hai mắt soi nổi |
Model: SM 220 H Hãng SX: EchoLAB Xuất xứ: Ý |
1 |
Phòng thiết bị |
Trần Thái Vinh |
19 |
Máy cắt vi thể Microstome |
Model: CUT 4062 Hãng SX: Slee Xuất xứ: Đức - Cắt mẫu sinh vật với độ chính xác cao - Tỉa theo 04 bước - Mẫu tự động rơi ra sau mỗi lần cắt - Tín hiện âm thanh mỗi lần hoàn thành xong từng thao tác |
1 |
Phòng thiết bị |
Trần Thái Vinh |
Nguồn: Phòng QLTH